555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tái định cư k8]
(Phó) Hai, lại, nhiều lần. Như: “tái tam” 再 三 luôn mãi, “tái phạm” 再 犯 lại phạm lần nữa, “tái tiếu” 再 醮 đàn bà lấy chồng lần thứ hai.
24 thg 3, 2025 · 1. Tái là gì? Tái (trong tiếng Anh là “pale”) là tính từ chỉ trạng thái thiếu sức sống, nhợt nhạt hoặc không hoàn thiện. Từ “tái” có nguồn gốc từ tiếng Việt, thuộc loại từ thuần Việt, …
Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “tái”
Check 'tái' translations into English. Look through examples of tái translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
4 thg 12, 2024 · Tái Sinh là bài hát mới của Tùng Dương trình bày, sáng tác bởi nhạc sĩ Tăng Duy Tân. Đây là ca khúc đầu tiên nằm trong album mới nhất 2024 của Tùng Dương với tên gọi …
Và tình yêu bắt đầu, khi ta nhìn vào mắt nhau, anh thấy tim mình, tái sinh sau nhiều cơn đau Chìm vào trong ánh mắt đắm đuối, anh ngỡ mình như đang đôi mươi ...
. yếu tố ghép trước để cấu tạo động từ, có nghĩa lại một lần nữa, như: tái diễn, tái phát, tái sinh, tái sản xuất, v.v..
Bài hát 'Tái sinh' được nhạc sĩ Tăng Duy Tân viết tặng ca sĩ Tùng Dương. Bài hát thể hiện niềm hạnh phúc khi em đến bên đời, tái sinh một người đàn ông sau đống tro tàn tình yêu.
Tái là gì: Tính từ: (thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải còn sống, (một số loại quả, củ) chưa được làm cho khô hẳn, nhưng cũng không...
tái - t. 1. Dở sống dở chín : Thịt bò tái. 2. Xanh xao, mất sắc : Mặt tái. nt.1. Chỉ thịt chưa chín hẳn nhưng cũng không phải còn sống. Thịt bò tái. 2. Chỉ quả, củ chưa khô hẳn nhưng cũng không …
Bài viết được đề xuất: